Prima.vn - Cổng thông tin điện tử ngành in và bao bì Việt Nam
Trang chủ » Tự điển

Tự điển

Chuyên ngành xuất bản – in – bao bì

Tất cả | # A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Hiện có 274 từ trong tự điển này
a circle
n chữ “a” với một vòng tròn nhỏ ở trên, được dùng trong ngôn ngữ của những nước thuộc bán đảo Scandinavi . Cũng được viết là a rin

A format paperback
n sách bìa mềm kích thước 178 x 111 mm.

A&I
abbr Abstracting and indexing: tóm tắt và chỉ mục.

A3
adj chuẩn cỡ giấy của châu Âu, gấp đôi kích thước A4: 297 x 420mm You must photocopy the spreadsheet on A3 paper:Bạn phải photo bảng tính trên giấy A3

A4
adj chuẩn cỡ giấy của châu Âu, 210 x 297mm We must order some more A4 notepaper: Chúng ta phải đặt mua thêm loại giấy ghi chú khổ A4

A5
adj chuẩn cỡ giấy của châu Âu, kích thước bằng 1/2 giấy A4: 148 x 210mm.

AA
abbr Author’s alterations: sự đính chính của tác giả

ABA
abbr American Booksellers’ Association: Hiệp hội những nhà kinh doanh sách Mỹ.

abbreviate
v làm cho một từ ngắn gọn hơn bằng cách bỏ bớt vài ký tự hay chỉ sử dụng một vài ký tự đầu của mỗi từ.

abbreviated text
n chữ ngắn hơn nguyên bản, chữ viết tắt.

abbreviation
n một dạng viết tắt của từ.

above-the-fold
n phần nhìn thấy đầu tiên của trang web mà ko cần phải cuộn thanh cuộn, phần này thường dùng để quảng cáo.

abrasion resistance
n kháng trầy xước - khả năng chống lại sự cọ xát của một bề mặt (như là bề mặt bản in) để không tạo ra vết xước hay các vết rách nào.

abridge
v làm cho ngắn hơn, rút gọn.

abridgement
n sự rút gọn của sách, sự tóm tắt

absorb
v hấp thụ, hút, thấm chất lỏng Glossy paper does not absorb ink very well: Giấy láng không thấm hút mực tốt

absorbency
n khả năng thấm hút The paper has a high absorbency level: Giấy có khả năng thấm hút cao.

absorbency test
/əbzɔbənsi test/ n kiểm tra sự thấm hút của giấy - quá trình kiểm tra được thực hiện trong phòng thí nghiệm để kiểm tra sự thấm hút của giấy. GHI CHÚ: Giấy là loại vật liệu có tính thấm hút khá cao vì nó có những lỗ mao mạch giữa thớ giấy và phân tử vô cơ. Những chất lỏng như dầu hay nước có thể được hấp thụ nhờ những mao mạch này. Sự thấm hút nước và dầu mang những thuộc tính khác nhau và khi in mực có gốc dầu thì giấy sẽ thấm hút dầu nhiều hơn nước. Sự thấm hút dầu có thể đo được bằng cách dùng PIRA SOAT (thang kiểm tra tính thấm hút dầu), phương pháp K&N hay phương pháp IGT.

absorbent
/əbzɔbənt/ adj có khả năng thấm hút chất ẩm highly absorbent paper: loại giấy thấm hút cao.

absorption
/əbzɔpʃən/ n sự thấm hút chất ẩm the absorption of ink by the paper: sự thấm hút mực của giấy

absorption costing
n tính giá theo mức độ khó – phương pháp tính giá dựa trên thời gian sản xuất và chi phí cho từng phần của công việc, khác với cách tính giá cho từng đơn hàng thông thường. Cách tính giá này thường được dùng khi in các hàng có độ khó cao.

absorption filter
n bộ lọc màu

abstract
/bstrkt/ n bảng tóm tắt nội dung của một tài liệu.

AC
abbr author’s corrections những hiệu chỉnh của tác giả

academic publishing
n một lĩnh vực của xuất bản, chuyên về xuất bản sách và tập san chuyên đề mang tính học thuật cao.

academy
n học viện, viện giáo dục dành cho một môn riêng biệt.

accelerator
n một loại hóa chất (như borax hàn the), được dùng trong nhiếp ảnh giúp phim hiện nhanh hơn, chất gia tốc.

accent
n dấu nhấn, dấu được đặt phía trên hay dưới một chữ trong cách viết hay in ấn để biết cách phát âm,

accented
adj tính nhấn mạnh.

accept
v đồng ý điều gì đó He accepted the estimate for printing: Anh ấy đồng ý với bảng giá in She has accepted our terms: Cô ta chấp nhận các điều khoản của chúng tôi He will not accept the job unless we increase the salary: Anh ta sẽ không chấp nhận làm việc việc nếu chúng ta không tăng lương cho anh ta to accept a book for publication, to agree to publish a book đồng ý để xuất bản sách

acceptable
adj sẵn sàng chấp nhận, có thể chấp nhận được The terms of the contract are not acceptable to the agent: các điều khoản hợp đồng không được phía đại lý chấp nhận

acceptance sampling
n việc kiểm tra một phần nhỏ của quá trình để thấy toàn bộ quá trình có hoạt động tốt ko, sự lấy mẫu được chấp thuận.

access
n cơ hội hay quyền sử dụng cái gì They were given access to all relevant information: họ được trao quyền truy cập tất cả những thông tin có liên quan

access course
n khóa học được thiết kế cho những ai không có bằng cấp học hành chính qui, nhờ thế họ có khả năng học lên cao hơn

access point
n máy thu phát vô tuyến trong khu vực mạng nội bộ không dây, nối mạng khu vực dây nội bộ với thiết bị không dây hay nối các thiết bị không dây với nhau

access time
n thời gian truy cập, thời gian để thâm nhập vào máy tính

accession number
n số truy cập, con số liên tiếp được dùng để xác định những ấn bản mới cho thư viện, trên trang web hay cho bộ sưu tập trong hệ thống kiểm kê.

accessions
/əkseʃ(ə)nz/ pl n những cuốn sách mới được thêm vào thư viện, sự bổ sung (một món) vào thư viện

acclaimed
n phổ biến, được đánh giá cao, được ca ngợi bởi những nhà phê bình, sự hoan nghênh, sự ca ngợi

accommodation address
n địa chỉ được dùng để nhận thư từ nhưng không phải là địa chỉ thật của một công ty, địa chỉ tạm

accordion fold
/əkɔdiən fəυld/ n 1. Gấp rẻ quạt, gấp song song, phương pháp gấp tờ in theo kiểu nếp gấp này theo một hướng, và nếp gấp kia theo hướng ngược lại nhờ thế các nếp gấp không cùng một hướng 2. phương pháp gấp giấy liên tục, trang nào gấp theo hướng này, trang kế tiếp theo hướng ngược lại Cũng được gọi là concertina fold, fanfold

accordion insert
n tờ quảng cáo được gấp lại và kẹp rời trong tờ tạp chí.

account
/əkaυnt/ n 1. Việc tính toán số tiền phải trả hoặc số tiền nợ 2. khách hàng người thực hiện việc kinh doanh số lượng lớn với công ty và có tài khoản ngân hàng,

account book
n sổ lưu giữ những vấn đề về kế toán, sổ cái

account executive
n nhân viên chuyên trách khách hàng, nhân viên có sự liên hệ giữa công ty và những khách hàng riêng

account-book binding
n đóng sổ kế toán, một kiểu đóng sách bằng cách đóng kim hay bôi keo ở đầu sao cho tờ giấy có thể trải thẳng ra và viết được dễ dàng

accountant
/əkaυntənt/ n người làm công việc lưu giữ những báo cáo tài chính của doanh nghiệp, nhân viên kế toán

accounting
n quá trình lưu giữ, ghi nhận những vấn đề tài chính cho công ty hay tổ chức

accounting period
n khoảng thời gian cuối cùng mà bản kê khai tài chính của công ty được đóng lại để kiểm kê, chu kỳ kế toán

accounts department
n phòng ban trong công ty làm nhiệm vụ chi trả tiền, nhận, cho mượn và ghi nợ,

accounts manager
n giám đốc kế toán, trưởng phòng kế toán

accounts payable
pl n tiền công ty nợ, tiền phải trả

accounts receivable
pl n tiền khách hàng nợ công ty, tiền có thể nhận được.

accredited
adj được chính thức công nhận, được công ty chỉ định và hành động thay mặt cho công ty đó.

accurate
adj khả năng cung cấp thông tin phù hợp với tiêu chuẩn đã có, tính chính xác.

acetate
n miếng nhựa trong và mỏng được dùng để viết hoặc vẽ lên trên đó, có thể dùng để chiếu bằng máy chiếu hay lọc màu

achromatic
adj không màu, vô sắc.

achromatic colour
n vô sắc, chỉ gồm các màu đen, trắng và mức độ xám trong khoảng giữa của màu đen và trắng

achromatic separations
pl n tách màu theo kiểu giảm C, M, Y và tăng đen

acid
n hợp chất hóa học có chứa hidro, hợp chất này phản ứng với chất kiềm để tạo ra muối và nước, và làm giấy quỳ hóa đỏ, axit

acid process
n quá trình làm bột giấy có sự tham gia của axit

acid-free paper
n giấy đã được loại bỏ các chất mang tính axit nhờ thế giấy sẽ không bị ngả vàng và không bị giòn

acknowledge
v thông báo cho người gởi biết thư hay bưu kiện đã nhận được, báo cho biết đã nhận được

acknowledgement
n sự báo cho biết đã nhận được

acknowledgements
pl n phần ghi nhận, nội dung ngắn được viết ở đầu một tài liệu gởi lời cảm ơn những người đã giúp đỡ hoàn thành tài liệu, lời cảm ơn.

acoustic
adj âm học, liên quan đến âm thanh, thuộc âm thanh

acquire
v 1. kiếm được hay mua cái gì đó 2. đạt được kĩ năng

acquisition
n 1. thứ gì hay vật gì đó thu được, trao đổi hay nhận đuợc dưới dạng quà tặng cho thư viện, đồ tặng, đồ biếu, đồ quyên góp cho tổ chức 2. quá trình học hỏi hay thu nhận kỹ năng

Acrobat
một thương hiệu về định dạng file được phát triển bởi Adobe, mô tả hình ảnh đồ hoạ, văn bản hay hệ thống danh mục, cho phép những hình ảnh cũng như file thiết kế trang được hiển thị giống nhau trên nhữngt hiết bị phần cứng khác nhau

acronym
n từ được tạo bằng những chữ đầu của một nhóm các từ khác, ví dụ: DIANE (viết từ Direct Information Access Network Europe)

actuals
pl n sự thực, thực tế, thực tại.

acute
adj rất sắc bén hay rõ ràng, sắc bén, sắc sảo.

acute accent
n dấu thường đặt phía trên chữ e để biết cách phát âm của một từ, dấu sắc

ad banner
n giống như thanh tiêu đề quảng cáo

adapt
v thay đổi một người hay vật nhằm làm cho người/vật thích nghi với mục đích riêng nào đó, chuyển thể

adaptation
n một bộ phim hay một vở kịch được dựa trên một câu chuyện hay một tiểu thuyết, sự phỏng theo

adapter
n 1. tác giả chuyển thể kịch bản, người làm cho tác phẩm văn học hợp với một loại hình khác, ví dụ: làm cho một tiểu thuyết thành một vở kịch 2. thiết bị cho phép hai hay nhiều thiết bị không tương thích cùng hoạt động được với nhau, thiết bị tiếp hợp.

added entry
n mục thứ hai trong phụ lục hay mục lục

addendum
n phần thêm vào cuối tài liệu để bổ sung thông tin ngoài lề (GHI CHÚ: số nhiều là addenda.)

addition
n cái gì đó được thêm vào, bổ sung cho cái đã có.

additional
adj cộng thêm, thêm vào

additive
adj được sản xuất để thêm vào, để thêm vào, để cộng vào.

additive colour mixing
n tổng hợp màu cộng

address
n 1. những thông tin chi tiết về nơi ai đang sống hoặc nơi họ kinh doanh 2. bảng số hay tên ghi thông tin nơi ở của ai đó, địa chỉ

address label
n nhãn có in địa chỉ

address list
n danh sách tên và địa chỉ của mọi người và các công ty

addressee
n người được đề tên nhận trong thư, trên gói bưu kiện hay qua phương tiện liên lạc, người nhận (thư, bưu kiện…).

addressing machine
n thiết bị tự động viết địa chỉ lên phong bì thư.

adhere
v dán cái gì, dính chặt vào, bám chặt vào.

adhesion
n khả năng bám dính, sự dính chặt vào.

adhesive
n vật liệu được dùng để dán các thứ vào với nhau, chất dính, chất dán

adhesive binding
n 1. Đóng sách bằng cách cà gáy dán keo, một hình thức đóng sách, gáy của các tay sách sau khi gấp sẽ không được khâu lại mà sẽ bị dao cà cho sần lên, sau đó bìa sách sẽ được dán vào những tay sách vừa được cà gáy. Cũng được xem là perfect binding 2. Giống như thermoplastic binding đóng sách bằng nhựa dẻo.

adhesive lettering
n các kí tự được bôi sẵn keo ở mặt lưng để sẵn sàng cho việc dán

adjustment
n sự thay đổi nhỏ, sự điều chỉnh

adman
n người làm nghề quảng cáo (thân mật)

admin
n (thân mật) 1. công việc hành chính trong văn phòng, đặc biệt liên quan đến giấy tờ

administer
v có trách nhiệm với việc quản lý công ty, cơ quan hay quốc gia, trông nom, quản lý, cai quản.

administered price
n US giá hợp lý được nhà sản xuất đưa ra cho nhà bán lẻ

administration
1. một nhóm người chịu trách nhiệm về việc quản lý của một công ty, một cơ quan hay một quốc gia, chính phủ, chính quyền 2. một dạng hoạt động liên quan đến việc quản lý, sự quản lý, sự quản trị

administrative
adj thuộc về hành chính, có liên quan đến hành chính.

Adobe
một thương hiệu hàng đầu trong ngành sản xuất đồ họa và phần mềm chế bản điện tử.

Adobe Illustrator
một nhãn hiệu phần mềm chỉnh sửa và vẽ hình ảnh dạng vector hay chương trình đồ họa, thường gọi là AI

Adobe InDesign
một nhãn hiệu phần mềm dùng để dàn trang và thiết kế của Adobe

Adobe Pagemaker
một nhãn hiệu phần mềm chuyên về dàn trang và thiết kế, phiên bản cũ của Adobe Indesign.

Adobe Photoshop
một nhãn hiệu phần mềm chuyên về hiệu chỉnh, chỉnh sửa và tạo ra các hình ảnh dạng bitmap

Adobe Type Manager
là phần mềm dùng phổ biến để quản lí và chỉnh sửa font chữ. Viết tắt ATM.

adopt
v chấp nhận các ý tưởng, các kế hoạch hay các quan điểm và sẵn sàng thực hiện chúng, chấp nhận, thông qua.

adoption
n, sự chấp thuận, sự thông qua

ADS
abbr viết tắt của cụm từ advertisement delivery system hệ thống phân phối quảng cáo.

adult
n người trưởng thành, người lớn

adult education
n những khóa học được thiết kế đặc biệt cho người trưởng thành khác với hệ thống giảng dạy chính thức trong trường học.

advance
n 1. tiền lời được trả khi cho ai vay hay tiền phải trả 2. tiền được NXB trả cho tác giả trước khi sách xuất bản, tiền này không phải là tiền bản quyền sau này, tiền tạm ứng, tiền trả trước

advance blurb
n lời trích dẫn hay bài phê bình được giới thiệu trước khi một cuốn sách được xuất bản hay một bộ phim được công chiếu và được dùng để quảng bá cho nó, lời quảng bá, lời giới thiệu trước.

advance copies
pl n những bản sao của sách hay những tờ in, được nhà in gởi đến NXB trước khi số lượng lớn sách được gởi tới kho hàng, bản nộp lưu chiểu, bản xem trước

advance selling
n việc bán sách trước khi NXB ấn định ngày xuất bản sách chính thức của những tiệm sách

advance sheets
pl n giống như advance copies

adverse
adj bất lợi, có hại, không hữu ích

advertise
v thông báo, giới thiệu cái gì đó được bán, việc gì đó cần tuyển hay dịch vụ nào đó ra đời, quảng cáo, quảng bá

advertisement
n sự cung cấp thông tin về cái gì đó cần bán, việc gì hay dịch vụ gì cần tuyển hay ai đó muốn điều gì, sự quảng cáo

advertisement delivery system
n một định dạng hồ sơ kỹ thuật số được dùng trong chuyển đổi hình ảnh một màu hay nhiều màu. Viết tắt ADS

advertisement page
các trang quảng cáo thêm cho tác giả ví dụ như “ các tác phẩm cùng một tác giả”, “các tác phẩm đã xuất bản của tác giả”

advertisement panel
bảng quảng cáo, panô quảng cáo

advertiser
n người hay công ty làm công việc quảng cáo

advertising
n hành động nói, giải thích với mọi người về sản phẩm hay sự kiện nào đó để họ mua sản phẩm hay tham gia sự kiện của mình, sự quảng cáo.

advertising agency
n công ty, đại lý làm nhiệm vụ lên kế hoạch, thiết kế và quản lý việc quảng cáo cho những công ty khác, công ty quảng cáo.

advertising budget
n ngân sách được lên kế hoạch để tiêu xài cho quảng cáo, ngân sách quảng cáo

advertising campaign
giống như publicity campaign chiến dịch quảng cáo

advertising copy
n nội dung được viết cho một quảng cáo, văn bản quảng cáo.

advertising manager
n người quản lý trực tiếp, thường trực việc quảng cáo các sản phẩm của công ty, giám đốc quảng cáo.

advertising rates
pl n tổng số tiền phải trả cho một góc quảng cáo trên báo hay thời lượng quảng cáo trên TV

advertising space
n vị trí trên báo được để dành cho những quảng cáo, không gian quảng cáo

advertorial
n nội dung trên tạp chí nhưng không được viết bởi biên tập báo mà được viết bởi nhân viên quảng cáo, quảng cáo kiểu bài viết, mục quảng cáo có hình thức giống bài báo.

advice
n ý kiến được đưa ra để người thực hiện làm theo, lời khuyên

advice note
n mẩu giấy thông báo đến khách hàng chi tiết về phiếu đặt hàng và giao hàng nhưng chưa được giao đi, giấy báo

advise
v 1. nói với ai về điều gì, báo cho biết 2. đề nghị ai nên làm gì, khuyên bảo, cho ai lời khuyên

advise against
v đề nghị điều gì đó không nên được thực hiện, không nên làm

adviser, advisor
n người đưa ra lời đề nghị nên làm gì, người khuyên bảo, người cố vấn

advisory
adj giống như adviser, tư vấn, cố vấn

advisory board
n một nhóm các người cố vấn, ban cố vấn, hội đồng cố vấn

afterword
một đoạn nội dung ngắn được viết ở cuối sách, thỉnh thoảng được dùng để viết về tác giả, đặc biệt khi tác giả đó đã mất từ lần xuất bản đầu tiên của cuốn sách đó, lời bạt cuối sách

against the grain
adj nạp giấy vào máy in theo chiều vuông góc với thớ giấy, chiều vuông góc với thớ giấy.

agate
n cỡ chữ ngày xưa, bằng 51/2 point, vẫn được dùng ở Mỹ ngày nay.

aged debtor report
n bảng danh sách những người chưa thực hiện nhiệm vụ, ghi rõ thời gian quá hạn việc chi trả.

agency
n 1. công việc đại diện cho công ty khác trong khu vực, hay văn phòng làm công việc này 2.văn phòng hay công ty sắp xếp mọi việc cho công ty khác, đại lý

agent
n người nhận tiền của người khác để sắp xếp công việc hay hoạt động kinh doanh cho người đó.

agent’s commission
n tiền, thường là phần trăm tính cho việc mua bán, được trả cho người đại diện, tiền hoa hồng cho đại lý.

aggregator
n một chức năng của phần mềm có nhiệm vụ nhận thông tin từ nhiều nguồn khác nhau và hiển thị nó lên màn hình.

AGM
abbr Annual General Meeting cuộc họp chung thường niên.

agree with
v 1. nêu ý kiến của mình giống với ý kiến của ai khác 2. giống với

agreed price
n giá được chấp nhận bởi cả 2 bên mua và bán.

agreement
n sự đồng ý.

AI1
n tài liệu được gởi kèm theo để cung cấp những thông tin về kinh doanh và mua bán sách trước khi xuất bản của công ty xuất bản. Dạng nguyên advance information sheet

AI2
abbr artificial intelligence trí tuệ nhân tạo.

air
n 1. vùng trắng trên tờ in 2. phương thức đi du lịch hay vận chuyển hàng hóa bằng máy bay

air cargo
n hàng hóa được vận chuyển bằng máy bay

air forwarding
n việc sắp xếp hàng hóa để vận chuyển bằng máy bay

air freight
n phương thức vận chuyển hàng hóa bằng máy bay.

air freight charges air freight rates
pl n tiền phải trả cho việc gởi hàng hóa qua đường hàng không.

air letter
n một tờ giấy xanh mỏng đặc biệt khi gấp lại có thể được gởi đi bằng đường hàng không mà không cần phong bì

air-dried paper
n loại giấy chất lượng tốt được làm và sấy khô từ từ bằng không khí thay vì sấy khô bằng cách chạy qua những trục lô ép nóng.

airbrush
n máy dùng lực nén khí để phun mực hay sơn

airfreight
v vận chuyển hàng hóa bằng máy bay

airmail
n hệ thống vận chuyển thư tín và hàng hóa bằng hàng không.

airport edition
n một phiên bản sách bìa mềm khổ lớn, được bán trong các cửa hàng tại sân bay vài tuần trước khi ấn phẩm chính thức được xuất bản.

airport fiction
n một loại tiểu thuyết bán chạy ở sân bay, không có những chủ đề nhạy cảm và dễ đọc trên máy bay hay khi đi nghỉ.

airtight
adj không cho không khí lọt vào, kín hơi, kín gió

ALA
abbr American Library Association hiệp hội các thư viện Mỹ.

Albion press
n một loại máy in bằng tay cũ, được làm từ sắt đúc, vẫn còn được dùng để in thạch bản và các công việc thành phẩm in khác, loại máy in ngày xưa ở nước Anh

album
n một tuyển tập giống như cuốn sách về những câu chuyện ngắn, các bài nhạc hay hình ảnh.

album paper
n loại giấy dày được dùng làm các trang album ảnh chụp, giấy làm album

aliasing
n không nét, những góc cạnh gồ ghề trên đường cong của hình ảnh, nó xuất hiện khi hình ảnh bị phóng lớn

align
v đặt 2 đối tượng bằng nhau trên một hàng, canh hàng, sắp cho thẳng hàng.

aligning edge
n gờ, cạnh của hệ thống nhận diện kí tự quang học được dung để định vị tài liệu

alignment
n sắp xếp các dòng chữ theo lề hoặc theo hàng

all caps
adj viết hoa các chữ, liên quan đến văn bản, thiết lập toàn bộ bằng chế độ viết hoa các chữ

all expenses paid
adj tất cả chi phí được công ty trả, phí công

all in hand
adj liên quan đến việc sắp chữ của thợ sắp chữ.

all rights reserved
phr đã được bảo hộ bản quyền, cụm từ được in trên sách hay tài liệu chứng tỏ tính bản quyền.

all up
adj liên quan đến việc sắp chữ, nơi mà thợ sắp chữ hoàn thành việc thiết lập file in

all-in
adj bao gồm mọi thứ, bao gồm tất cả.

all-in price, all-in rate
n tổng giá trị của tất cả những thứ trong giao dịch như hàng hoá, việc phân phối, thuế và bảo hiểm

alley
n khoảng trắng nằm giữa 2 cột văn bản.

alpha pulp
n loại bột giấy từ gỗ trong đó thành phần xenluloza hầu như đã được loại bỏ

alphabet
n bộ chữ cái được dùng để viết của một ngôn ngữ nào đó.

alphabet length
n khoảng trắng có độ dài bằng độ dài của font thông thường của 26 chữ cái trong bảng chữ cái, tính bằng đơn vị point

alphabetic character set
n các ký tự, cả chữ hoa và chữ thường, tạo thành bảng chữ cái, bộ ký tự abc

alphabetic shift
n phím shift dùng để đánh các phím ký tự chữ số.

alphabetical
adj (giống alphabetic) thuộc bảng chữ cái, thuộc bảng mẫu tự

alphabetical index
n bảng mục lục liệt kê thứ tự các chữ cái

alphabetical order
n sự sắp xếp theo thứ tự abc

alphabetically
adv theo thứ tự abc

alphabetise, alphabetize
v sắp xếp theo thứ tự abc

alphamosaic
adj là bộ ký tự rất cơ bản được dùng cho việc hiển thị đồ hoạ ở độ phân giải thấp như văn bản truyền từ xa.

alphanumeric characters, alphanumerics
pl n bộ kí tự số, những con chữ và con số Arab và những ký hiệu khác như những dấu chấm câu. Cũng được gọi là alphanumeric set.

alphanumeric data
n dữ liệu được hiển thị dưới dạng ký tự abc và các con số Arab.

alphanumeric display
n thiết bị có thể hiển thị các ký tự dưới dạng các con số.

alphanumeric keyboard
n bàn phím chứa các phím ký tự cũng như các phím số.

alphanumeric set
n giống như alphanumeric characters.

alphaphotographic
adj hình ảnh được mô tả, định nghĩa trước bằng ký tự, sử dụng cho dịch vụ truyền văn bản từ xa, ảnh bằng chữ.

alphasort
v sắp xếp dữ liệu theo thứ tự abc.

ALT tag
n là một dòng chữ được đính vào hình ảnh trên web

alter
v thay đổi, biến đổi.

alteration
n sự thay đổi, sự biến đổi

alternate selection
n phiên bản sách đặc biệt dùng để tặng khách quí, có chất liệu giấy tốt hơn và bìa trang trí độc đáo hơn

Amazon
một thương hiệu dẫn đầu về bán hàng qua mạng nhiều chủng loại như sách, CD, DVD và những sản phẩm khác.

ambient media
n quảng cáo ngoài trời, thí dụ như các bảng quảng cáo , các hình ảnh trên xe buýt.

amend
v thay đổi cái gì đã viết hay đã nói, tu chỉnh, thay đổi, bổ sung.

amendment
n cái gì đó được thêm vào bản viết để thay đổi, sự tu chỉnh, sự sửa đổi, bổ sung

American
adj liên quan đến hợp chủng quốc Hoa kỳ, thuộc nước Mỹ, thuộc Hoa kỳ

American Booksellers’ Association
n tổ chức đại diện cho các nhà sách Mỹ, tài trợ cho những hội nghị hàng năm cho những công ty xuất bản. Viết tắt ABA

American groove
n chỗ nối trong đóng sách lò xo, khoảng hở giữa bìa và lò xo sao cho sách có thể mở ra và nằm phẳng. Cũng được viết là French groove

American Library
n hiệp hội thư viện lớn nhất và lâu đời nhất trên thế giới có nhiệm vụ hỗ trợ chuyên môn cho thủ thư và nhân viên thông tin, hiệp hội thư viện Mỹ. Viết tắt ALA.

American Publishers Association
n tổ chức đại diện cho các NXB Mỹ, hiệp hội xuất bản Mỹ. Viết tắt APA

American Sign Language
n hệ thống giao tiếp sử dụng cử chỉ và điệu bộ của tay (thủ ngữ) dành cho người khiếm thính. Viết tắt ASL

American Standard Code for Information Interchange
n mã máy tính thay cho các kí tự chữ và số giống như mã nhị phân. Viết tắt ASCII

Americanisation, Americanization
n Mỹ hóa tiếng Anh, việc thay đổi cách phát âm và cách dùng từ của sách từ tiếng Anh kiểu Anh sang tiếng Anh kiểu Mỹ (quá trình ngược lại gọi là Briticisation)

Americanise, Americanize
v thay đổi cách phát âm và cách dùng từ của sách từ tiếng Anh kiểu Anh sang tiếng Anh kiểu Mỹ

ampersand
/mpəsnd/ n ký hiệu &, mang nghĩa “và”

analogue proof
/n(ə)lɒ pruf/ n bản in thử chính xác nhất và gần giống nhất với bản in thực sự

analyse
v nghiên cứu cái gì đó, tình huống nào đó thật chi tiết để hiểu rõ hơn bản chất của vấn đề, phân tích, xem xét

analysis
n quá trình phân tích, xem xét cái gì chi tiết, tỉ mỉ, sự phân tích, sự xem xét

analyst
n người phân tích dữ liệu, chuyên gia phân tích

ancestral file
n hệ thống sao chép dữ liệu dự phòng trên máy tính

anecdotal
adj giai thoại

angle
n nơi hai cạnh giao nhau, góc.

angle bars
pl n thanh đảo chiều in, thường dùng trên máy in cuộn để đảo mặt in. Cũng gọi là turner bars

angle brackets
pl n những kí hiệu được dùng trong toán học, dấu ngoặc đơn, dấu móc, dấu ngoặc ôm

angle cutter
n máy cắt giấy cuộn

aniline dye
n chất nhuộm tổng hợp được làm từ bazo benzene

aniline foil
n lá kim loại mỏng được dùng trong dập nổi bìa, chứa chất nhuộm aniline

aniline ink
n một loại mực mau khô, mực aniline.

anilo roller
/nダləυ rəυlə/ n một loại trục định lượng và cung cấp mực dùng trong in flexo, trục anilox.

animal tub-sized
adj liên quan đến giấy, giấy được xử lý bằng cách phun gelatin. Viết tắt ATS

ann
abbr viết tắt annals

annal
n một khoảng thời gian bao gồm những sự kiện và tin tức trong lĩnh vực nghiên cứu

annals
pl n lịch sử nói chung, được viết lại trong sách hay các tài liệu khác (lịch sử các sự kiện theo từng năm tháng, các ghi chép lịch sử, biên niên sử)

annexe
n 1. phụ lục 2. US phần thêm vào một cuốn sách chuyên đề.

annotate
v giải thích thêm về những gì đã viết để hiểu rõ vấn đề hơn, chú giải, chú thích.

annotated bibliography
n thư mục chú thích

annotated text
n chú thích cho lời văn được viết bởi biên tập viên hay nhà xuất bản.

annotation
n ghi chú để giải thích những gì còn chưa rõ trong bài viết, lời chú giải, chú thích

announce
v nói điều gì đó trước mọi người

announcement
n thông cáo

annual
adj 1. xảy ra, xuất hiện mỗi năm một lần, thường niên 2. xuất bản hàng năm

annual accounts
pl n sổ sách kế toán, bản kê khai tài chính được chuẩn bị vào cuối năm

Annual General Meeting
n cuộc họp của tất cả những thành viên cổ đông khi cần phải thảo luận, bàn bạc về vấn đề tài chính với các giám đốc. Viết tắt AGM

annual report
n bản báo cáo tài chính của một công ty vào cuối năm, được gởi đến cho tất cả cổ đông.

annually
adv hàng năm

anodised plate
n một loại bản in được dùng cho in offset, được phủ một lớp đặc biệt chống mài mòn để bảo vệ bản

anon
abbr viết tắt của anonymous giấu tên, ẩn danh

anonym
n ấn phẩm xuất bản không đề tên tác giả hoặc không biết tên tác giả.

anonymous
adj không biết tên hay nguồn gốc tác giả, giấu tên, ẩn danh.

answer
n sự hồi đáp hay dạng thư viết trả lời theo mẫu, việc hồi đáp của NXB thường sử dụng thư vi tính và đó là dạng thư được nhận biết bằng chữ viết tắt như RP/ND hay OP

antedate
v ghi ngày sớm hơn, đề ngày lùi lại

Anthologise, anthologize
v 1. tập hợp những tác phẩm của nhiều tác giả, hay hoạ sĩ, nhạc sĩ khác nhau thành một tuyển tập, soạn thành hợp tuyển 2. biên soạn hay xuất bản tuyển tập.

anthology
n tuyển tập bao gồm các bài viết, truyện hay thơ ca của nhiều tác giả khác nhau, hợp tuyển

Braille
/brel/ n hệ thống in ấn giúp người khiếm thị có thể đọc bằng cách cảm nhận chữ được in nổi lên qua đôi tay của họ.

Brailler
/brelə/ n loại máy giống như máy đánh chữ dùng để in chữ Braille (chữ dành cho người khiếm thị).

Brake
/brek/ n thiết bị điều chỉnh áp lực giấy khi nó chạy qua máy in.

Branch
/brɑntʃ/ n một tiểu khu của tổ chức hay công ty nào, chi nhánh.

Brand
/brnd/ n hình ảnh được xây dựng cẩn thận gắn liền với công ty và sản phẩm của công ty, dễ dàng nhận biết nhờ tên hay logo, nhãn hàng, nhãn hiệu.

Brand image
/brnd md/ n hình ảnh tồn tại, in sâu trong tâm trí mọi người về một thương hiệu sản phẩm nào đó, hình ảnh thương hiệu.

Brand new
/brnd nju/ adj hoàn toàn mới, trực tiếp từ nhà sản xuất.

Brass
/brɑs/ n hợp kim của đồng và kẽm, đồng thau.

Brass rule
/brɑs rul/ n thước làm bằng đồng thau, được dùng cho những dòng dài hay những đường kẻ viền trong in nổi.

Brayer
/breə/ n trục dùng để bơm mực lên bản bằng tay khi in thử.

Breach of contract
/britʃ əv kɒntrkt/ n thất bại trong việc thực hiện những điều khoản của hợp đồng, sự vi phạm hợp đồng.

Breach of warranty
/britʃ əv wɒrənti/ n không thành công khi thực hiện điều gì đó có trong điều khoản của hợp đồng, không thực hiện được sự bảo đảm.

Breadcrumbs
/bredkrmz/ pl n một hình thức di chuyển đến những mục cần đến trên trang web, vị trí của mục cần tìm kiếm được hiển thị theo dạng danh sách nằm phía trên trang hiện hành, dẫn tới trang chủ.

Break
/brek/ n 1. a point at which a word is split at the end of a line điểm tại đó từ bị ngắt khi nằm cuối dòng, điểm ngắt dòng �We must check the page proofs for bad break:chúng ta phải kiểm tra các trang in thử lỗi về ngắt dòng 2. thời điểm mà cái gì đó hay ai đó ngừng làm việc, giờ giải lao � She typed for two hours without a break: cô ấy đã đánh máy suốt hai tiếng đồng hồ mà không nghỉ ngơi gì � The print run was held up by several paper breaks: việc chạy máy in được dừng lại vì …

Break down
/brek daυn/ v chia cái gì đó thành những phần nhỏ hơn để dễ dàng thỏa thuận, phân nhỏ, tách nhỏ.

Calculation
/klkjυleʃ(ə)n/ n câu trả lời cho một vấn đề toán học, kết quả của sự tính toán.

Calendar
/klndə/ n bảng hay cột ghi số ngày, số tuần và tháng của một năm, lịch

Calendar month
/klndə mnθ/ n khoảng thời gian, thường 30 hay 31 ngày, được tính theo lịch