Chuyên ngành xuất bản – in – bao bì
Hiện có 274 từ trong tự điển này
a circle
n chữ “a” với một vòng tròn nhỏ ở trên, được dùng trong ngôn ngữ của những nước thuộc bán đảo Scandinavi . Cũng được viết là a rin
A3
adj chuẩn cỡ giấy của châu Âu, gấp đôi kích thước A4: 297 x 420mm You must
photocopy the spreadsheet on A3 paper:Bạn phải photo bảng tính trên giấy A3
A4
adj chuẩn cỡ giấy của châu Âu, 210 x 297mm We must order some more A4
notepaper: Chúng ta phải đặt mua thêm loại giấy ghi chú khổ A4
abbreviate
v làm cho một từ ngắn gọn hơn bằng cách bỏ bớt vài ký tự hay chỉ sử
dụng một vài ký tự đầu của mỗi từ.
above-the-fold
n phần nhìn thấy đầu tiên của trang web mà ko cần phải cuộn thanh
cuộn, phần này thường dùng để quảng cáo.
abrasion resistance
n kháng trầy xước - khả năng chống lại sự cọ xát của một bề mặt
(như là bề mặt bản in) để không tạo ra vết xước hay các vết rách nào.
absorb
v hấp thụ, hút, thấm chất lỏng Glossy paper does not absorb ink very well: Giấy láng không thấm hút mực tốt
absorbency test
/əbzɔbənsi test/ n kiểm tra sự thấm hút của giấy - quá trình kiểm tra được thực hiện trong phòng thí nghiệm để kiểm tra sự thấm hút của giấy.
GHI CHÚ: Giấy là loại vật liệu có tính thấm hút khá cao vì nó có những lỗ mao mạch giữa thớ giấy và phân tử vô cơ. Những chất lỏng như dầu hay nước có thể được hấp thụ nhờ những mao mạch này. Sự thấm hút nước và dầu mang những thuộc tính khác nhau và khi in mực có gốc dầu thì giấy sẽ thấm hút dầu nhiều hơn nước. Sự thấm hút dầu có thể đo được bằng cách dùng PIRA SOAT (thang kiểm tra tính thấm hút dầu), phương pháp K&N hay phương pháp IGT.
absorbent
/əbzɔbənt/ adj có khả năng thấm hút chất ẩm highly absorbent paper: loại giấy thấm hút cao.
absorption
/əbzɔpʃən/ n sự thấm hút chất ẩm the absorption of ink by the paper: sự thấm hút mực của giấy
absorption costing
n tính giá theo mức độ khó – phương pháp tính giá dựa trên thời gian sản xuất và chi phí cho từng phần của công việc, khác với cách tính giá cho từng đơn hàng thông thường. Cách tính giá này thường được dùng khi in các hàng có độ khó cao.
academic publishing
n một lĩnh vực của xuất bản, chuyên về xuất bản sách và tập san chuyên đề mang tính học thuật cao.
accelerator
n một loại hóa chất (như borax hàn the), được dùng trong nhiếp ảnh giúp phim hiện nhanh hơn, chất gia tốc.
accent
n dấu nhấn, dấu được đặt phía trên hay dưới một chữ trong cách viết hay in ấn để biết cách phát âm,
accept
v đồng ý điều gì đó He accepted the estimate for printing: Anh ấy đồng ý với bảng giá in She has accepted our terms: Cô ta chấp nhận các điều khoản của chúng tôi He will not accept the job unless we increase the salary: Anh ta sẽ không chấp nhận làm việc việc nếu chúng ta không tăng lương cho anh ta to accept a book for publication, to agree to publish a book đồng ý để xuất bản sách
acceptable
adj sẵn sàng chấp nhận, có thể chấp nhận được The terms of the contract are not acceptable to the agent: các điều khoản hợp đồng không được phía đại lý chấp nhận
acceptance sampling
n việc kiểm tra một phần nhỏ của quá trình để thấy toàn bộ quá trình có hoạt động tốt ko, sự lấy mẫu được chấp thuận.
access
n cơ hội hay quyền sử dụng cái gì They were given access to all relevant information: họ được trao quyền truy cập tất cả những thông tin có liên quan
access course
n khóa học được thiết kế cho những ai không có bằng cấp học hành chính qui, nhờ thế họ có khả năng học lên cao hơn
access point
n máy thu phát vô tuyến trong khu vực mạng nội bộ không dây, nối mạng khu vực dây nội bộ với thiết bị không dây hay nối các thiết bị không dây với nhau
accession number
n số truy cập, con số liên tiếp được dùng để xác định những ấn bản mới cho thư viện, trên trang web hay cho bộ sưu tập trong hệ thống kiểm kê.
accessions
/əkseʃ(ə)nz/ pl n những cuốn sách mới được thêm vào thư viện, sự bổ sung (một món) vào thư viện
acclaimed
n phổ biến, được đánh giá cao, được ca ngợi bởi những nhà phê bình, sự hoan nghênh, sự ca ngợi
accommodation address
n địa chỉ được dùng để nhận thư từ nhưng không phải là địa chỉ thật của một công ty, địa chỉ tạm
accordion fold
/əkɔdiən fəυld/ n 1. Gấp rẻ quạt, gấp song song, phương pháp gấp tờ in theo kiểu nếp gấp này theo một hướng, và nếp gấp kia theo hướng ngược lại nhờ thế các nếp gấp không cùng một hướng 2. phương pháp gấp giấy liên tục, trang nào gấp theo hướng này, trang kế tiếp theo hướng ngược lại Cũng được gọi là concertina fold, fanfold
account
/əkaυnt/ n 1. Việc tính toán số tiền phải trả hoặc số tiền nợ
2. khách hàng người thực hiện việc kinh doanh số lượng lớn với
công ty và có tài khoản ngân hàng,
account executive
n nhân viên chuyên trách khách hàng, nhân viên có sự liên hệ giữa công ty và những khách hàng riêng
account-book binding
n đóng sổ kế toán, một kiểu đóng sách bằng cách đóng kim hay bôi keo ở đầu sao cho tờ giấy có thể trải thẳng ra và viết được dễ dàng
accountant
/əkaυntənt/ n người làm công việc lưu giữ những báo cáo tài chính của doanh nghiệp, nhân viên kế toán
accounting period
n khoảng thời gian cuối cùng mà bản kê khai tài chính của công ty được đóng lại để kiểm kê, chu kỳ kế toán
accredited
adj được chính thức công nhận, được công ty chỉ định và hành động thay mặt cho công ty đó.
acetate
n miếng nhựa trong và mỏng được dùng để viết hoặc vẽ lên trên đó, có thể dùng để chiếu bằng máy chiếu hay lọc màu
achromatic colour
n vô sắc, chỉ gồm các màu đen, trắng và mức độ xám trong khoảng giữa của màu đen và trắng
acid
n hợp chất hóa học có chứa hidro, hợp chất này phản ứng với chất kiềm để tạo ra muối và nước, và làm giấy quỳ hóa đỏ, axit
acid-free paper
n giấy đã được loại bỏ các chất mang tính axit nhờ thế giấy sẽ không bị ngả vàng và không bị giòn
acknowledgements
pl n phần ghi nhận, nội dung ngắn được viết ở đầu một tài liệu gởi lời cảm ơn những người đã giúp đỡ hoàn thành tài liệu, lời cảm ơn.
acquisition
n 1. thứ gì hay vật gì đó thu được, trao đổi hay nhận đuợc dưới dạng quà tặng cho thư viện, đồ tặng, đồ biếu, đồ quyên góp cho tổ chức
2. quá trình học hỏi hay thu nhận kỹ năng
Acrobat
một thương hiệu về định dạng file được phát triển bởi Adobe, mô tả hình ảnh đồ hoạ, văn bản hay hệ thống danh mục, cho phép những hình ảnh cũng như file thiết kế trang được hiển thị giống nhau trên nhữngt hiết bị phần cứng khác nhau
acronym
n từ được tạo bằng những chữ đầu của một nhóm các từ khác, ví dụ: DIANE (viết từ Direct Information Access Network Europe)
adapt
v thay đổi một người hay vật nhằm làm cho người/vật thích nghi với mục đích riêng nào đó, chuyển thể
adaptation
n một bộ phim hay một vở kịch được dựa trên một câu chuyện hay một tiểu thuyết, sự phỏng theo
adapter
n 1. tác giả chuyển thể kịch bản, người làm cho tác phẩm văn học hợp với một loại hình khác, ví dụ: làm cho một tiểu thuyết thành một vở kịch 2. thiết bị cho phép hai hay nhiều thiết bị không tương thích cùng hoạt động được với nhau, thiết bị tiếp hợp.
address
n 1. những thông tin chi tiết về nơi ai đang sống hoặc nơi họ kinh doanh 2. bảng số hay tên ghi thông tin nơi ở của ai đó, địa chỉ
addressee
n người được đề tên nhận trong thư, trên gói bưu kiện hay qua phương tiện liên lạc, người nhận (thư, bưu kiện…).
adhesive binding
n 1. Đóng sách bằng cách cà gáy dán keo, một hình thức đóng sách, gáy của các tay sách sau khi gấp sẽ không được khâu lại mà sẽ bị dao cà cho sần lên, sau đó bìa sách sẽ được dán vào những tay sách vừa được cà gáy. Cũng được xem là perfect binding 2. Giống như thermoplastic binding đóng sách bằng nhựa dẻo.
administer
v có trách nhiệm với việc quản lý công ty, cơ quan hay quốc gia, trông nom, quản lý, cai quản.
administration
1. một nhóm người chịu trách nhiệm về việc quản lý của một công ty, một cơ quan hay một quốc gia, chính phủ, chính quyền
2. một dạng hoạt động liên quan đến việc quản lý, sự quản lý, sự quản trị
Adobe Illustrator
một nhãn hiệu phần mềm chỉnh sửa và vẽ hình ảnh dạng vector hay chương trình đồ họa, thường gọi là AI
Adobe Pagemaker
một nhãn hiệu phần mềm chuyên về dàn trang và thiết kế, phiên bản cũ của Adobe Indesign.
Adobe Photoshop
một nhãn hiệu phần mềm chuyên về hiệu chỉnh, chỉnh sửa và tạo ra các hình ảnh dạng bitmap
adopt
v chấp nhận các ý tưởng, các kế hoạch hay các quan điểm và sẵn sàng thực hiện chúng, chấp nhận, thông qua.
adult education
n những khóa học được thiết kế đặc biệt cho người trưởng thành khác với hệ thống giảng dạy chính thức trong trường học.
advance
n 1. tiền lời được trả khi cho ai vay hay tiền phải trả
2. tiền được NXB trả cho tác giả trước khi sách xuất bản, tiền này không phải là tiền bản quyền sau này, tiền tạm ứng, tiền trả trước
advance blurb
n lời trích dẫn hay bài phê bình được giới thiệu trước khi một cuốn sách được xuất bản hay một bộ phim được công chiếu và được dùng để quảng bá cho nó, lời quảng bá, lời giới thiệu trước.
advance copies
pl n những bản sao của sách hay những tờ in, được nhà in gởi đến NXB trước khi số lượng lớn sách được gởi tới kho hàng, bản nộp lưu chiểu, bản xem trước
advance selling
n việc bán sách trước khi NXB ấn định ngày xuất bản sách chính thức của những tiệm sách
advertise
v thông báo, giới thiệu cái gì đó được bán, việc gì đó cần tuyển hay dịch vụ nào đó ra đời, quảng cáo, quảng bá
advertisement
n sự cung cấp thông tin về cái gì đó cần bán, việc gì hay dịch vụ gì cần tuyển hay ai đó muốn điều gì, sự quảng cáo
advertisement delivery system
n một định dạng hồ sơ kỹ thuật số được dùng trong chuyển đổi hình ảnh một màu hay nhiều màu. Viết tắt ADS
advertisement page
các trang quảng cáo thêm cho tác giả ví dụ như “ các tác phẩm cùng một tác giả”, “các tác phẩm đã xuất bản của tác giả”
advertising
n hành động nói, giải thích với mọi người về sản phẩm hay sự kiện nào đó để họ mua sản phẩm hay tham gia sự kiện của mình, sự quảng cáo.
advertising agency
n công ty, đại lý làm nhiệm vụ lên kế hoạch, thiết kế và quản lý việc quảng cáo cho những công ty khác, công ty quảng cáo.
advertising manager
n người quản lý trực tiếp, thường trực việc quảng cáo các sản phẩm của công ty, giám đốc quảng cáo.
advertising rates
pl n tổng số tiền phải trả cho một góc quảng cáo trên báo hay thời lượng quảng cáo trên TV
advertorial
n nội dung trên tạp chí nhưng không được viết bởi biên tập báo mà được viết bởi nhân viên quảng cáo, quảng cáo kiểu bài viết, mục quảng cáo có hình thức giống bài báo.
advice note
n mẩu giấy thông báo đến khách hàng chi tiết về phiếu đặt hàng và giao hàng nhưng chưa được giao đi, giấy báo
advise
v 1. nói với ai về điều gì, báo cho biết
2. đề nghị ai nên làm gì, khuyên bảo, cho ai lời khuyên
afterword
một đoạn nội dung ngắn được viết ở cuối sách, thỉnh thoảng được dùng để viết về tác giả, đặc biệt khi tác giả đó đã mất từ lần xuất bản đầu tiên của cuốn sách đó, lời bạt cuối sách
against the grain
adj nạp giấy vào máy in theo chiều vuông góc với thớ giấy, chiều vuông góc với thớ giấy.
aged debtor report
n bảng danh sách những người chưa thực hiện nhiệm vụ, ghi rõ thời gian quá hạn việc chi trả.
agency
n 1. công việc đại diện cho công ty khác trong khu vực, hay văn phòng làm công việc này
2.văn phòng hay công ty sắp xếp mọi việc cho công ty khác, đại lý
agent’s commission
n tiền, thường là phần trăm tính cho việc mua bán, được trả cho người đại diện, tiền hoa hồng cho đại lý.
aggregator
n một chức năng của phần mềm có nhiệm vụ nhận thông tin từ nhiều nguồn khác nhau và hiển thị nó lên màn hình.
AI1
n tài liệu được gởi kèm theo để cung cấp những thông tin về kinh doanh và mua bán sách trước khi xuất bản của công ty xuất bản. Dạng nguyên advance information
sheet
air letter
n một tờ giấy xanh mỏng đặc biệt khi gấp lại có thể được gởi đi bằng đường hàng không mà không cần phong bì
air-dried paper
n loại giấy chất lượng tốt được làm và sấy khô từ từ bằng không khí thay vì sấy khô bằng cách chạy qua những trục lô ép nóng.
airport edition
n một phiên bản sách bìa mềm khổ lớn, được bán trong các cửa hàng tại sân bay vài tuần trước khi ấn phẩm chính thức được xuất bản.
airport fiction
n một loại tiểu thuyết bán chạy ở sân bay, không có những chủ đề nhạy cảm và dễ đọc trên máy bay hay khi đi nghỉ.
Albion press
n một loại máy in bằng tay cũ, được làm từ sắt đúc, vẫn còn được dùng để in thạch bản và các công việc thành phẩm in khác, loại máy in ngày xưa ở nước Anh
aliasing
n không nét, những góc cạnh gồ ghề trên đường cong của hình ảnh, nó xuất hiện khi hình ảnh bị phóng lớn
all rights reserved
phr đã được bảo hộ bản quyền, cụm từ được in trên sách hay tài liệu chứng tỏ tính bản quyền.
all-in price, all-in rate
n tổng giá trị của tất cả những thứ trong giao dịch như hàng hoá, việc phân phối, thuế và bảo hiểm
alphabet length
n khoảng trắng có độ dài bằng độ dài của font thông thường của 26 chữ cái trong bảng chữ cái, tính bằng đơn vị point
alphamosaic
adj là bộ ký tự rất cơ bản được dùng cho việc hiển thị đồ hoạ ở độ phân giải thấp như văn bản truyền từ xa.
alphanumeric characters, alphanumerics
pl n bộ kí tự số, những con chữ và con số Arab và những ký hiệu khác như những dấu chấm câu. Cũng được gọi là alphanumeric set.
alphaphotographic
adj hình ảnh được mô tả, định nghĩa trước bằng ký tự, sử dụng cho dịch vụ truyền văn bản từ xa, ảnh bằng chữ.
alternate selection
n phiên bản sách đặc biệt dùng để tặng khách quí, có chất liệu giấy tốt hơn và bìa trang trí độc đáo hơn
Amazon
một thương hiệu dẫn đầu về bán hàng qua mạng nhiều chủng loại như sách, CD, DVD và những sản phẩm khác.
American Booksellers’ Association
n tổ chức đại diện cho các nhà sách Mỹ, tài trợ cho những hội nghị hàng năm cho những công ty xuất bản. Viết tắt ABA
American groove
n chỗ nối trong đóng sách lò xo, khoảng hở giữa bìa và lò xo sao cho sách có thể mở ra và nằm phẳng. Cũng được viết là French groove
American Library
n hiệp hội thư viện lớn nhất và lâu đời nhất trên thế giới có nhiệm vụ hỗ trợ chuyên môn cho thủ thư và nhân viên thông tin, hiệp hội thư viện Mỹ. Viết tắt ALA.
American Publishers Association
n tổ chức đại diện cho các NXB Mỹ, hiệp hội xuất bản Mỹ. Viết tắt APA
American Sign Language
n hệ thống giao tiếp sử dụng cử chỉ và điệu bộ của tay (thủ ngữ) dành cho người khiếm thính. Viết tắt ASL
American Standard Code for Information Interchange
n mã máy tính thay cho các kí tự chữ và số giống như mã nhị phân. Viết tắt ASCII
Americanisation, Americanization
n Mỹ hóa tiếng Anh, việc thay đổi cách phát âm và cách dùng từ của sách từ tiếng Anh kiểu Anh sang tiếng Anh kiểu Mỹ (quá trình ngược lại gọi là Briticisation)
Americanise, Americanize
v thay đổi cách phát âm và cách dùng từ của sách từ tiếng Anh kiểu Anh sang tiếng Anh kiểu Mỹ
analyse
v nghiên cứu cái gì đó, tình huống nào đó thật chi tiết để hiểu rõ hơn bản chất của vấn đề, phân tích, xem xét
angle bars
pl n thanh đảo chiều in, thường dùng trên máy in cuộn để đảo mặt in. Cũng gọi là turner bars
anilo roller
/nダləυ rəυlə/ n một loại trục định lượng và cung cấp mực dùng trong in flexo, trục anilox.
annals
pl n lịch sử nói chung, được viết lại trong sách hay các tài liệu khác (lịch sử các sự kiện theo từng năm tháng, các ghi chép lịch sử, biên niên sử)
Annual General Meeting
n cuộc họp của tất cả những thành viên cổ đông khi cần phải thảo luận, bàn bạc về vấn đề tài chính với các giám đốc. Viết tắt AGM
anodised plate
n một loại bản in được dùng cho in offset, được phủ một lớp đặc biệt chống mài mòn để bảo vệ bản
answer
n sự hồi đáp hay dạng thư viết trả lời theo mẫu, việc hồi đáp của NXB thường sử dụng thư vi tính và đó là dạng thư được nhận biết bằng chữ viết tắt như RP/ND hay OP
Anthologise, anthologize
v 1. tập hợp những tác phẩm của nhiều tác giả, hay hoạ sĩ, nhạc sĩ khác nhau thành một tuyển tập, soạn thành hợp tuyển 2. biên soạn hay xuất bản tuyển tập.
Braille
/brel/ n hệ thống in ấn giúp người khiếm thị có thể đọc bằng cách cảm nhận chữ được in nổi lên qua đôi tay của họ.
Brailler
/brelə/ n loại máy giống như máy đánh chữ dùng để in chữ Braille (chữ dành cho người khiếm thị).
Brand
/brnd/ n hình ảnh được xây dựng cẩn thận gắn liền với công ty và sản phẩm của công ty, dễ dàng nhận biết nhờ tên hay logo, nhãn hàng, nhãn hiệu.
Brand image
/brnd md/ n hình ảnh tồn tại, in sâu trong tâm trí mọi người về một thương hiệu sản phẩm nào đó, hình ảnh thương hiệu.

Brass rule
/brɑs rul/ n thước làm bằng đồng thau, được dùng cho những dòng dài hay những đường kẻ viền trong in nổi.
Breach of contract
/britʃ əv kɒntrkt/ n thất bại trong việc thực hiện những điều khoản của hợp đồng, sự vi phạm hợp đồng.
Breach of warranty
/britʃ əv wɒrənti/ n không thành công khi thực hiện điều gì đó có trong điều khoản của hợp đồng, không thực hiện được sự bảo đảm.
Breadcrumbs
/bredkrmz/ pl n một hình thức di chuyển đến những mục cần đến trên trang web, vị trí của mục cần tìm kiếm được hiển thị theo dạng danh sách nằm phía trên trang hiện hành, dẫn tới trang chủ.
Break
/brek/ n 1. a point at which a word is split at the end of a line điểm tại đó từ bị ngắt khi nằm cuối dòng, điểm ngắt dòng �We must check the page proofs for bad break:chúng ta phải kiểm tra các trang in thử lỗi về ngắt dòng 2. thời điểm mà cái gì đó hay ai đó ngừng làm việc, giờ giải lao � She typed for two hours without a break: cô ấy đã đánh máy suốt hai tiếng đồng hồ mà không nghỉ ngơi gì � The print run was held up by several paper breaks: việc chạy máy in được dừng lại vì …
Break down
/brek daυn/ v chia cái gì đó thành những phần nhỏ hơn để dễ dàng thỏa thuận, phân nhỏ, tách nhỏ.